
Tên Latin: Bos javanicus Bộ: Ngón chẵn Artiodactyla Họ: Trâu bò Bovidae Đặc điểm: Sừng nhỏ hơn sừng bò tót, gốc sừng hình trụ, chỏm sừng nhọn uốn cong về phía trước. Trên ...

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Felidae Chi (genus): Panthera Loài (species): P. tigris Đặc điểm: Hổ (Panthera tigris) Cỡ lớn nhất trong họ nhà mèo. Sau tai có đốm trắng cằm và họng màu ...

Bộ (ordo): Linh Trưởng Primate Phân bộ (subordo): Strepsirrhini Họ (familia): Culi Lorisidae Phân họ (subfamilia): Lorinae Đặc điểm: Cu li lớn: (Nycticebus coucang) Cỡ nhỏ. Đầu tròn. Mắt trố to. Lông mềm mại, ...

Bộ (ordo): Linh Trưởng Primate Phân bộ (subordo): Strepsirrhini Họ (familia): Culi Lorisidae Phân họ (subfamilia): Lorinae Đặc điểm: Cu li lớn: (Nycticebus pygmaeus ) Thú cỡ nhỏ hơn cu li lớn. Lông ...

Bộ (ordo): Artiodactyla Họ (familia): Moschidae Chi (genus): Moschus Loài (species): M. moschiferus Đặc điểm: Hươu xạ (Moschus berezovki) là thú cỡ nhỏ thân hình cân đối, thon nhẹ. Lông dày, rậm, màu nâu thẫm, lưng màu nâu ...

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Felidae Chi (genus): Pardofelis Martin, 1837 Loài (species): P. marmorata Đặc điểm: Mèo gấm (Felis marmorata) thú cỡ nhỏ trong họ Mèo Felidae. Cằm và dưới môi trắng hoặc vàng nhạt, sau ...

Bộ (ordo): Strigiformes Họ (familia): Tytonidae Chi (genus): Tyto Loài (species): T. alba Cú lợn lưng xám (Tyto alba stertens): còn gọi là cú lợn trắng, chim trưởng thành có kích thước cánh 275-323 ...

Bộ (ordo): Strigiformes Họ (familia): Tytonidae Chi (genus): Tyto Loài (species): T. longimembris Cú lợn lưng nâu (Tyto longimembris): còn gọi là cú lợn vằn, chim trưởng thành có kích thước cánh: 273-348 mm; ...