
Bộ: Cú Strigiformes Họ: Cú mèo Strigidae Scops modestus Walden, 1873 Cánh: 137 - 156; Đuôi: 60 - 72; Giò: 25; mỏ: 17 mm. Mặt xám, lấm tấm đen và trắng; mép của vòng cổ ...

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Canidae Chi (genus): Vulpes Loài (species): V. vulpes Cáo lửa (Vulpes vulpes) là loài cáo lớn Đặc điểm: Cỡ trung bình trong họ chó. Dài thân: 616mm, Dài đuôi:387mm, ...

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Mustelidae Chi (genus): Melogale Loài (species): M. moschata Đặc điểm: Chồn bạc má: (Melogale moschata) hay còn gọi là Chồn bạc má bắc. Ngoại hình tương tự trông giống ...

Bộ (ordo): Primate Họ (familia): Cercopithecidae Chi (genus): Macaca Loài (species): M. nemestrina Đặc điểm: Khỉ đuôi lợn: (Macaca nemestrina). Khỉ đuôi lợn có lông màu nâu nhạt, đỉnh đầu dẹt với màu lông nâu đậm. Đuôi của ...

Bộ (familia): Primates Họ (familia): Cercopithecidae Chi (genus): Loài (species): M. arctoides Đặc điểm: Khỉ mặt đỏ: (Macaca arctoides ). Khỉ mặt đỏ có có màu lông sẫm pha đỏ, nâu hoặc đen ở phần trên của ...

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Ursidae Chi (genus): Helarctos Horsfield 1825 Loài (species): H. malayanus Gấu chó (Helarctos malayanus) Đặc điểm: Có chiều dài khoảng 1,2m, chiều cao khoảng 0,7 m -do đó chúng là loài nhỏ nhất ...

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Ursidae Chi (genus): Ursus Loài (species): U. thibetanus Gấu ngựa (Ursus thibetanus). Đặc điểm: Loài thú cỡ lớn. Dài thân: 1070 - 1490mm, dài đuôi: 38 - 88mm, dài bàn chân sau: 160 ...

Tên tiếng Việt: Chà Vá Chân Xám Tên tiếng Anh: Grey-shanked douc langur Tên khoa học: Pygathrix cinerea Đặc điểm nhận biết: Cơ thể màu xám, tay chân màu xám, tay và bàn tay màu ...