
Bộ: Dơi Chiroptera Họ: Dơi muỗi Veespertilionidae Loài: Harpiocehalus rufulus Gray, 1942 Dơi mũi cánh lông: (Harpiocephalus harpia) Đặc điểm: Dơi cỡ trung bình. Bộ lông mầu đỏ da cam. Cánh da gian xương dùi phủ lông ...

Bộ: Dơi Chiroptera Họ: Dơi quỷ Pteropidae Chi: Loài: Cynopterus brachyotis hoffeti Bourret, 1944 Dơi tai chó ngắn: (Cynoptarus brachyotis). Loài này giống dơi chó chính thức (Cynopterus sphinx) nhưng nhỏ hơn, mầu nhạt hơn. Đặc điểm: Loài ...

Loài: Myotis siligorensis Dơi tai sọ cao: (Myotis siligorensis ) Đặc điểm: Dơi cỡ nhỏ. (Cánh tay 33 - 35mm). Tai nhỏ, hẹp mấu tai (tragus) mảnh, hình thoi, mút nhọn. Đuôi hơi dài hơn thân. Mặt lưng ...

Bộ (ordo): Artiodactyla Họ (familia): Bovidae Phân họ (subfamilia): Bovinae Chi (genus): Pseudoryx Loài (species): P. nghetinhensis Sao la (danh pháp khoa học: Pseudoryx nghetinhensis) là một trong những loài thú hiếm nhất trên thế giới sinh ...

Loài:Coelops frythii Dơi Thuỳ không đuôi (Coelops frythii) Đặc điểm: Loại dơi mũi cỡ lớn, ống tay 43 - 47mm. Không đuôi. Lá mũi có vạt (lappet) dài, hẹp nổi lên trên lá bên bổ ...

Bộ (ordo): Primates Họ (familia): Cercopithecidae Chi (genus): Pygathrix Loài (species): P. nemaeus Chà vá chân đỏ được giới khoa học biết đến từ năm 1771 và ghi nhận xuất xứ từ "Cochin-China" nhưng lúc bấy giờ ...

Bộ (ordo): Artiodactyla Họ (familia): Tragulidae Milne-Edwards, 1864 Loài (Species): javanicus Đặc điểm: Cheo cheo (Tragulus javanicus). Cỡ nhỏ nhật trong bộ thú ngón chẵn. Con đực và cái đều không có sừng, không có răng cửa, ...

Bộ (ordo): Dermopterra Họ (familia): Cynocephalidae Chi (genus): Loài (species): C Variegatus Đặc điểm: Chồn dơi (Cynocephalus variegatus (Audeberd, 1799)). Con cái có màu xám sáng hơn chuyển dần sang màu nâu, thậm chí hơi đỏ. Thân dài ...