Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ DẤP CÁ ĐẾNHỌ SĂNG ỚT
Ngành : HẠT KÍN
Tên khoa học : MAGNOLIOPHYTA
Lớp : Hai lá mầm - Magnoliopsida
|
Tên Tiếng Việt |
Tên Khoa Học |
|
94. HỌ DẤP CÁ |
SAURURACEAE |
858 |
Dấp cá |
Houttuynta cordata Thunb. |
|
95. HỌ TRƯỜNG SƠN |
SAXIFRAGACEAE |
859 |
Ý thiếp lá to |
ltca macrophylla Wall. |
860 |
Đa hương Bảo Lộc |
Polyosma blaoensis O. Lec. |
|
96. HỌ HOA MÕM CHÓ |
SCROPHULARIACEAE. |
861 |
Bâng khuâng (Ngọc hân) |
Angelonia goyazensis Benth. |
862 |
Vừng đất |
Artane malongifolia (L.) Benth. |
863 |
Lữ đằng Pierre |
Lindernia pierreana (Bon.) Bon. |
864 |
Lữ đằng mềm |
L. mollis (Benth.) Wettst. |
865 |
Lữ đằng trĩn |
L. viscoga (Hornem.) Bold.. |
866 |
Húng dũi đất (Lữ đằng cấn) |
L. crustacca (L.) F. Muell. |
867 |
Cam thảo nam (Đất) |
Scoparia dulcis L. |
|
97. HỌ THANH THẤT |
SIMARUBACEAE |
868 |
Thanh thất (Bút.) |
Ailanthus triphisa (Dennst.) Alst. |
869 |
Sầu dâu cứt chuột |
Brucea javanica (L.) Merr. |
870 |
Bá bịnh |
Eurycoma longifolia Jack.Subsp. Longifolia |
871 |
Dây hải sơn (Đa đa.) |
Harrisonia perforata (Bl.) Merr. |
872 |
Sấu dẹt (Sâm đề) |
Samadeda harmandii Pierre. |
|
98. HỌ CÀ |
SOLANACEAE |
873 |
Ớt sừng |
Capsicum frutcscens L. var. acuminatum Bail. |
874 |
Ớt chỉ thiên |
C. frutescens L. var. fasciculantum Bail. |
875 |
Thù lu cạnh (tầm bóp) |
Phisalis angulasa L. |
876 |
Cà hoang (Cà gai) |
Solanum thruppii H. Wringht. |
877 |
Cà nồng |
S. torvum Swartz. |
|
99. HỌ BẦN |
SONNERATIACEAE |
878 |
Phay (Bần bằng lăng) |
Duabanga grandiflora (DC.) Walp. |
|
100. HỌ CÔI |
STAPHYLEACEAE |
879 |
Cô núi (Hương viên núi) |
Turpinia montana (Bl.) Kurz. |
890 |
Côi Trung bộ |
T. Cochinchinensis (Lour.) Merr. |
|
101. HỌ TRÔM |
STERCULIACEAE |
891 |
Bích nữ Andaman |
Byttneria andamensis Kurz.. |
892 |
Dó hẹp (thao kén hẹp) |
Helicteres angustifolia.L. |
893 |
Dó lông (tổ kén cái) |
H.hirsuta Lour. |
894 |
Dó trĩn |
H. viscida Bl. |
895 |
Dó thon |
H. lanceolata DC. |
896 |
Trứng cua |
Melochia nodiflora Swartz. |
897 |
Huỷnh |
Heritiera cochinchinensis (Peirre.) Kost. |
898 |
Tra đỏ |
Kleinhofia hospita L. |
899 |
Bảy thưa muốm quay |
Sterculia stigmarota Pierre. |
900 |
Lòng mang sài gòn |
Pterospcrmum jacianum saigonense (Pierre) Gagn |
901 |
Lòng mang lá đa dạng(xẻ) |
pterospermum diversifolium Bl. |
902 |
Lòng mang lá nhỏ |
P. grewiaefolium Pierre. |
903 |
Lòng mang trái to |
P. megalocarpum Tard. |
904 |
Lòng mang |
Pterospermum .sp. |
905 |
Dực nang Đồng nai |
Pterocymbicum dongnaiensis (Perre.) Tard |
906 |
Lười ươi |
Scaphium macroporium Beumee |
907 |
Bảy thừa Thorel |
Sterculia thorelii Pierre. |
908 |
Trôm nam (sảng) |
S. cochinchinensis Pierre. |
909 |
Trôm hôi |
S. foetida L. |
910 |
Trôm quạt |
S. hypochrea Pierre. |
911 |
Bảy rừa lông (sét) |
S. rubiginosa Vent. |
912 |
Trôm Bắc bộ ( Trôm sảng) |
S. toncincnsis A. DC. |
913 |
Sảng (Chóc móc)-tròm thon |
S. lanceolata Cav. |
914 |
Hoàng tiền |
Waltheria americana L. |
|
102. HỌ AN TỨC |
STYRACACEAE |
915 |
Mang |
Styrax rufopilosus B. Svengsuksa. |
|
103. HỌ DUNG |
SYMPLOCACEAE |
916 |
Dung Trung bộ |
Symplocos annamensis Nooteb. |
917 |
Dung sáng |
S. lucida (Thunb.) S.&.Z. |
918 |
Dung Guillaumin |
S. guillauminii Merr. |
919 |
Dung trái to |
S. megalocarpa Fletcher. |
920 |
Dung chum |
S. racemosa Roxb. |
921 |
Dung móc (Dung vàng) |
S. glauca (Thunb.) Koidz. |
922 |
Dung lá dài(Trắng) |
S. longifolia Fleicher. |
923 |
Dung lá trà (Dung nam) |
S. cochinchinensis (Lour.) Moore.Subsp laurina |
924 |
|
(Retz) Nooteb |
925 |
Dung |
Symplocos sp. |
|
104. HỌ TRÀ ( CHÈ) |
THEACEAE |
926 |
Súm đồng nai (đuôi lươn) |
Adinandra dongnaiensis Gagn. |
927 |
Lương xương |
Anneslea fragrans Wall. |
928 |
Trà hoa Dormoy |
Camellia dormoyana (Pierre.) Sealy |
929 |
Trà hoa vàng |
C. flava (Pit.) Sealey. |
930 |
Trà hoa Piquet |
C. piquetiana (Pierre.) Sealy. |
931 |
Trà hoa Krempt |
C. krempfii (Gagn.) Sealy. |
932 |
Trà hoa trái mỏng |
C. pleurocarpa (Gagn.) Sealy |
933 |
Linh ( Súm nhật) |
Eurya japonica Thunb. |
934 |
Chè cẩu |
E. nitida Korth. |
935 |
Súm chè (Chơn trà nhật) |
E. japonica Thunb. |
936 |
Săng sóc nguyên |
Schima wallichii (DC.)Korth.ssp. Noronhae(Bl.) |
937 |
|
Bloemb. |
938 |
Giang Quảng đông |
Ternstroemia kwangtungensis Merr. |
939 |
Giang |
Ternstroemia sp. |
|
105.HỌ ĐAY |
TILIACEAE |
940 |
Bồ an Thorel |
Colona thorelii Gagn.. |
941 |
Chàm ron (Bồ an) |
C.evecta (Pierre.) Gagn. |
942 |
Bồ an Evrard |
C.evradii Gagn.. |
943 |
Bồ an (Lá tai) |
C.auriculata (H, Baill.) Craib. |
944 |
Bố dại (Rộp) |
Corchorus aestuans L.. |
945 |
Đay dại (Bố) |
C.capsularis L.. |
946 |
Bố (Đai) |
C.olitolius L.. |
947 |
Cò ke rũ (Giám lá rộng) |
Grewia abutilifolia Vent,ex Juss |
948 |
Bù lốt |
G.bulot Gagn.. |
949 |
Cò ke lông |
G.hirsuta Vahl.. |
950 |
Cò ke lá sếu |
G.celtidifolia Juss.. |
951 |
Cò ke (Chua ke) |
G.tomentosa Roxb,ex DC.. |
952 |
Cò ke lào |
G.astropetala Pierre, var, Laotica Gagn.. |
953 |
Gai dầu hình thoi |
Triumfetta bartramia L.. |
954 |
Gai dầu lông |
T.pseudocana Sprague & Craib. |
|
106. HỌ DU |
ULMACEAE |
955 |
Lát ruối (U hoa nhám) |
Aphananthe aspera (Thunb.) Pl. |
956 |
Sếu lá quế ( Sếu hôi) |
Celtis cinnamomea Lindl.ex Pl. |
957 |
Ma trá tứ hùng |
C. tetrandra Roxb. |
958 |
Ngát lông (Kigân bằng) |
Gironniera subequalis Pl. |
959 |
Ngát trơn (Ba côi) |
G. cuspidata (Bl.) ex Kurz. |
960 |
Trần mai cần |
Trema cannabina Lour. |
961 |
Trần mai cần |
T. politoria (Pl.) Bl. |
962 |
Hu đay (Trần mai đông) |
T. orientalis (L.) Bl. |
963 |
Gạch (Trần mai lông) |
T. tomentosa (Roxb.) Hara. |
|
107. HỌ GAI |
URTICACEAE |
964 |
Đề gia Wallich |
Debregeasia wallichiana (Wedd.) Wedd. |
965 |
Lá han ( Cây ngứa) |
Laportea interrupta (Gand.) Chew. |
966 |
Tai đá (Phu lệ bò) |
Pellionia deveauana N.E.Br. |
967 |
Mán hai lá đài |
L. disepala (Gagn.) Chew. |
968 |
Rum Trung bộ |
Poikilospermum ananmensis (Gagn.) Merr. |
969 |
Rum thơm |
P. suaveolens (Bl.) Merr. |
|
108. HỌ NGŨ TRÁO |
VERBENACEAE |
970 |
Tử châu trắng |
Callicarpa albida Bl. |
971 |
Phà ha (Nàng nàng) |
C. arborea Roxb. |
972 |
Tử châu lá dài |
C. longifolia Lam. |
973 |
Tử châu Girald |
C. giraldiana Hesse var. subcanescens Rehd. |
974 |
Tử châu chói trắng |
C. candicans (Burmf.) Hochr. |
975 |
Nàng nàng chân ngắn |
C. brevipes Hance. |
976 |
Mò đỏ ( Ngọc nữ đỏ) |
Clerodendrum paniculatum L. |
977 |
Ngọc nữ SchmidT |
C. schmidtii C.B.Cl. |
978 |
Ngọc nữ Bắc bộ |
C. tonkinensis P.Dop. |
979 |
Ngọc nữ Plene |
C. pierreanum P.Dop.in Lec. |
980 |
Ngọc nữ lá chân vịt |
C. palmatilobatum P.Dop. |
981 |
Ngọc nữ nam bộ |
C. cochinchinensis P.Dop. |
982 |
Lâm nhung áo |
Congea tomentosa Roxb. Var.subvestita Munir. |
983 |
Thanh quan |
Duranta repens L. |
984 |
Ngọc nữ leo |
Glossocarya siamensis Craib. |
985 |
Lõi thọ ( Tu hú đông) |
Gmelia asiatica L. |
986 |
Tu hú Philippin |
G. philippensis Cham. |
987 |
Lõi thọ |
G. arborea Roxb. |
988 |
Tu hú bầu dục |
G. elliptica J.E.Sm. |
989 |
Trâm ổi ( Hoa ngũ sắc) |
Lantana camara L. |
990 |
Cách leo |
Premna scandens Roxb. |
991 |
Bội tinh sét |
Sphenodesma ferruginea Briq. |
992 |
Bội tinh Griffith |
S. griffithiana Wight. |
993 |
Bội tinh Pierre |
S. pierrei P.Dop. |
994 |
Bội tinh tím |
S. amethystima P.Dop. |
995 |
Bội tinh ngũ hùng |
S. pentandra Jack. |
996 |
Giá tị ( Tếch) |
Tectona grandis L.f. |
997 |
Mả ( Đẻn 5 lá) |
Vitex glabrata R.Br. |
998 |
Bình linh vòi dài |
V. stylosa P.Dop. |
999 |
Bình linh Evard |
V. leptobotrys var. evardii P.Dop.. |
1000 |
Bình linh Pierre |
V. pierrei Craib. |
972 |
Mạn kinh |
V. quinata (Luor.) Williams. |
973 |
Bình linh lông |
V. pinnata L. |
974 |
Bình linh cánh (Nàng) |
V. pinata var. ptilosa (Dop.) n.Stat. |
975 |
Bình linh ngệ |
V. ajugaeflora Dop. |
976 |
Bình linh lục lạc |
V. sumatrana var. urceolata King.& Gamble. |
977 |
Ngũ trảo có răng |
V. cannabifolia Sieb.& Zucc. |
978 |
Bình linh đá |
V. pierreana P.Dop. |
979 |
Ba gạt |
V. canescens Kurz. |
980 |
Bình linh vàng chanh |
V. limonifolia Wall. |
981 |
Mắt cáo |
V. tripinnata (Lour.) Merr. |
982 |
Bình linh vòi dài |
V. stylosa P.Dop. |
|
109. HỌ HOA TÍM |
VIOLACEAE |
983 |
Quần diệp rắn |
Rinorea anguifera (Lour.) O.ktze. |
984 |
A ban |
R. javanica (Bl.) O. Ktze. |
|
110. HỌ NHO |
VITACEAE |
985 |
Hồ nho Martin |
Ampelocissus martini Pl.in Dc |
986 |
Vác dây |
Cayratia trifolia (L.) Domino |
987 |
Vác chân |
C. pedata (Lamk.) Juss. |
988 |
Hồ đằng bốn cánh |
Cissus quadrangularis L. |
989 |
Hồ đằng bò |
C. repens Lamk. |
990 |
Hồ đằng lông sao |
C. astrotricha Gagn. |
991 |
Dây nôi |
C. adnata Roxb. |
992 |
Hồ đằng vuông |
C. subtetragona Pl. |
993 |
Hồ đằng hai màu ( Java) |
C. javana Dc. |
994 |
Hồ đằng sáu cạnh |
C. hesangularis Thor.ex Gagn. |
995 |
Tư thư xấu |
Tetrastigma strumarium Gagn. |
996 |
Tư thư cọng mập |
T. crassipes Plach. |
997 |
Tứ thư Harrmand |
T. harmandii Pl in DC. |
998 |
Tư thư bốn răng |
T. quadridens Gagn. |
999 |
Tư thư Vân nam |
T. yunnanensis |
1000 |
Tư thư chân dẹp |
T. planicaule (Hook.f.) Gagn. |
1001 |
Tư thư Godefroy |
T. godefroyanum Pl. |
1002 |
Tư thư Đà nẵng |
T. touranense Gagn. |
1003 |
Nho cong queo |
Vitis flexuosa Thunb. |
|
111. HỌ SĂNG ỚT |
XANTHOPHYLLACEAE |
1004 |
Săng ớt mốc (Săng vé) |
Xanthophyllum glaucum. Wall |
1005 |
Saăng ớt thon |
Xanthophyllum lanceolatum (Miq.)JJ Sm |
1006 |
Săng ớt rắn (Săng da) |
Xanthophyllum colubrinum. Gagn |
1007 |
Săng ớt nam |
Xanthophyllum cochinchinese. Mayden |
1008 |
Săng ớt cao |
Xanthophyllum excelsum. Bl |
1009 |
Săng ớt Eberhard |
Xanthophyllum eberhardtii. Gagn |
Tin khác
- Ngành Thạch Tùng - LYCOPODIOPHYTA - TỪ HỌ THẠCH TÙNG ĐẾNHỌ QUYỀN BÁ (03-05-2016)
- Ngành Dương Xỉ - POLYPODIOPHYTA - TỪ HỌ NGUYỆT XỈ ĐẾN HỌ THƯ DỰC (03-05-2016)
- Ngành Dây Gắm- GNETOPHYTA - HỌ GẮM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ Ô RÔ ĐẾN HỌ ĐÀO LỘN HỘT (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP ĐẾN HỌ TRÚC ĐÀO (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỬ HỌ MÀN MÀN (CÁP) ĐẾN HỌ HỌ BÌM BÌM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ THẦU DẦU (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ ĐẬU ĐẾN HỌ PHỤ ĐẬU (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ LỘC VỪNG ĐẾN HỌ DÂU TẰM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ GẠO ĐẾN HỌ KHÓM (03-05-2016)