Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP ĐẾN HỌ TRÚC ĐÀO
Ngành: HẠT KÍN
Tên Khoa Học : MAGNOLIOPHYTA
Lớp : Hai lá mầm - Magnoliopsida
|
Tên Tiếng Việt |
Tên Khoa Học |
|
6. HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP |
ANISOPHYLLACEAE |
42 |
Bất đẳng diệp |
Anisophyllea penninervata j.E.Vid.. |
|
7. HỌ TRUNG QUÂN |
ANCISTROCLADACEAE |
43 |
Trung quân lợp nhà |
Ancistroclandus tectorius (Lour.) Merr.. |
44 |
Trung quân nam |
Ancistroclandus cochinchinnensis Gagn.. |
|
8. HỌ NA |
ANNONACEAE |
45 |
Thấu lĩnh (An phong) |
Alphonsea gaudichaudiana Fin (Baill.). & Gagn. |
46 |
Thấu lĩnh nhiều trái |
Alphonsea philastreana (Pierre) Fin. & Gagn. |
47 |
Vô danh hoa |
Anomianthusdulcis (Dun) Sinclair |
48 |
Đầu ngổng |
Anaxagorea luzonensis A Gray. |
49 |
Mãng cầu ta |
Annona squamosa L.. |
50 |
Công chúa trung gian |
Artabotrys intermedius Hassk.. |
51 |
Công chúa lá rộng |
Cacanga latifolia ( Hook.f.& Thoms) Fin & Gagn. |
52 |
Huyệt hùng Wray |
Cyathostemma wrayi King. |
53 |
Bát dài như chỉ |
Cyathocalys filiformis Art. |
54 |
Mao qủa có ngấn |
Dasymaschlon lomeniaceum Fin. & Gagn.. |
55 |
Mao qủa dài to |
Dasymaschlon macrocalyx Fin. & Gagn.. |
56 |
Giẻ Trung Quốc |
Desmos chinensis Luor. |
57 |
Dây mô giẻ ( Giẻ Nam bộ) |
Desmos cochinchinensis Luor. |
58 |
Giác đế Đồng nai |
Goniothalamus dongnaiensis Fin. & Gagn.. |
59 |
Giác đế Tamir |
Goniothalamus tamirensis Pierre ex Fin. & Gagn.. |
60 |
Mao dài Thoren |
Mitrephora thorelli Pierre. |
61 |
Mao dài Bousigon |
Mitrephora thorelli varbousigonniana (Pierre.) Fin. |
62 |
Cơm nguội |
Mitrella mesnyi (Pierre) |
63 |
Cách thư Poilanne |
Fissitigma poilenei (Ast.) Tsian & Li. |
64 |
Cách thư da hùng |
Fissitigma polyanthoides (A.D.C) Phamhoang n.c.. |
65 |
Dây na ( Cách thư có lông ) |
Fissitigma villosum (Ast) Merr.. |
66 |
Nhọ lá nhỏ (Trái tròn) |
Polyalthia cerasoides (Roxb.) Benth. & Hook. |
67 |
Quần đầu Hanneo |
Polyalthia hancei (Pierre) Fin. & Gagn.. |
68 |
Quần đầu Harmand |
Polyalthia harmandii (Pierre) Fin. & Gagn.. |
69 |
Nhọ hoa nhỏ ( Mã trinh) |
Polyalthia jucunda (Pierre) Fin. & Gagn.. |
70 |
Quần đầu lau |
Polyalthia lauii Merr. |
71 |
Huyền diệp ( Hoàng nam) |
Polyalthia longifolia var. Pendula |
72 |
Quần đầu sông lu |
Polyalthia luensis (Pierre) Fin. & Gagn.. |
73 |
Nhọc Thorel |
Polyalthia therelli (Pierre) Fin. & Gagn.. |
74 |
Nhọc (Quần đầu xanh) |
Polyalthia viridis Craib.. |
75 |
Dủ dẻ |
Rauwenhoffia siamensis Scheff. |
76 |
Săng mây |
Sageraca elliptica (A.D.C) Hook. & Thoms.. |
77 |
B qủa lá to |
Uvaria cordata (Dun.) Wall . Ex Alston. |
78 |
Bô qủa cong queo |
Uvaria flexuosa Ast. |
79 |
Chuối con trồng |
Uvaria grandiflora Roxb.. |
80 |
Bồ qủa Hamilton |
Uvaria hamiltonii Hook.f & Thoms.. |
81 |
Gền đỏ |
Xylopia vielana Pierre ex Fin & Gagn.. |
82 |
Giến trắng ( Giến) |
Xylopia pierrei Hance. |
|
9.HỌ HOA TÁN |
APIACEAE |
83 |
Rau má |
Centella asiatica (L. ) Urb. |
84 |
10. HỌ TRÚC ĐÀO |
APOCYNACEAE |
85 |
Hoa sữa (Mò cua) |
Alstonia scholaris (L.) R. Br.. |
86 |
Sữa lá nhỏ (Mớp) |
Alstonia spathulata L.. |
87 |
Chè long |
Aganosma acuminata (Roxb.) G. Don.. |
88 |
Bông dừa hoa đỏ |
Catharanthus roseus (L.) G. Don.. |
89 |
Bông dừa hoa trắng |
Catharanthus roseus var alba Hort. |
90 |
Mức trâu ( Hồ tiên to) |
Holarrhena pubescens (Buch.Ham.) Wall.. |
91 |
Bên bai |
Hunteria zeynanica (Retz.) Gardn. & Thw |
92 |
Thần linh lá quế |
Kibatalia laurifolia (Ridl.) Woods.. |
93 |
Cốp lá hoa thon |
Kopsia lancibracteolata Merr.. |
94 |
Trúc đào |
Neruum oleander L.. |
95 |
Tuyết nha |
Odontadenia macrantha (Roen. & Sch.) Markgr.. |
96 |
Đại lá tà |
Plumeria obtusa L.. |
97 |
Dây cao su |
Pottsia grandiflora Markgr.. |
98 |
Lài trâu ( Núi tu) |
Tabernacmontana luensis Pierre. Ex Pit.. |
99 |
Lài trâu tụ tán |
Tabernacmontana corymbosa Roxb. Ex Wall.. |
100 |
Lài trâu |
Tabernacmontana pandacaqui Poiret.. |
101 |
Guồi |
Willughberia cochinchinensis Pierre. |
102 |
Mớp lá dẹp |
Winchia calophylla ADC. |
103 |
Lòng mức Trung bộ |
Wrightia annamensis Eb.& Dub.. |
104 |
Lòng mức ngờ |
Wrightia dubia (Sims) Spreng. |
105 |
Thừng mức lông |
Wrightia pubescens R. Br. Subsp. Lnata. (Bl.) Ugin |
106 |
Mai chấn thủy |
Wrightia religiosa ( Teisim . & Binn.) Hook.f.. |
Tin khác
- Ngành Thạch Tùng - LYCOPODIOPHYTA - TỪ HỌ THẠCH TÙNG ĐẾNHỌ QUYỀN BÁ (03-05-2016)
- Ngành Dương Xỉ - POLYPODIOPHYTA - TỪ HỌ NGUYỆT XỈ ĐẾN HỌ THƯ DỰC (03-05-2016)
- Ngành Dây Gắm- GNETOPHYTA - HỌ GẮM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ Ô RÔ ĐẾN HỌ ĐÀO LỘN HỘT (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỬ HỌ MÀN MÀN (CÁP) ĐẾN HỌ HỌ BÌM BÌM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ THẦU DẦU (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ ĐẬU ĐẾN HỌ PHỤ ĐẬU (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ LỘC VỪNG ĐẾN HỌ DÂU TẰM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ GẠO ĐẾN HỌ KHÓM (03-05-2016)
- Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ RAU TRAI ĐẾN HỌ CỦ DONG (03-05-2016)