Danh lục Chim từ Bộ Bồ câu đến bộ Cắt
Theo thông báo của cục Kiểm lâm, kết quả điều tra có 21 loài quan trọng quý hiếm cần đưa vào quản lý bảo vệ được ghi trong Sách đỏ Việt Nam (năm 2000) và các loài nằm trong Công ước Quốc tế về buôn bán động, thực vật hoang dã và các loài cấm, hạn chế buôn bán thuộc Nghị định 48/2002/NĐ-CP. Trong đó có 10 loài mới quý hiếm, cấm và hạn chế săn bắn. Đó là cú mèo Latusơ (Otus spilocephalus), bồng chanh rừng (Alcedo hercules), sả hung (Halcyon coromanda), niệc nâu (Aceros nipalensis), niệc mỏ vằn (Rhyticeros undulatus), mỏ rộng xanh (Psarisomus dalhousiae), khướu mỏ dài (Jabouilleia danjoui), diều ấn Độ (Butastur indicus), ưng ấn Độ (Accipiter trivirgatus), ưng Nhật Bản (Accipiter gularis) và đại bàng Mã Lai (Ictinaetus malayensis).
Nhằm phục vụ hoạt động nghiên cứu, tra cứu tên khoa học, xin giới thiệu danh lục Chim như sau;
Danh lục Chim tên Khoa học và tên tiếng Anh từ Bộ Bồ câu đến bộ Cắt
STT |
Tên Việt Nam |
Tên Khoa học |
Tên Tiếng Anh |
Lớp Chim |
|||
I |
Bộ Bồ câu |
Columbiformes |
|
1 |
Họ Bồ câu |
Columbidae |
|
1 |
Bồ câu nâu |
Columba punicea |
Pale-capped Pigeon |
2 |
Bồ câu nicoba |
Caloenas nicobarica |
Nicobar Pigeon |
3 |
|||
4 |
Cu luồng |
Chalcophaps indica |
Emerald Dove |
7 |
Cu xanh Bụng Trắng |
Treron sieboldii |
Japanese Green Pigeon |
8 |
Cu xanh chân vàng |
Treron phoenicoptera |
Yellow-legged Green Pigeon |
9 |
Cu xanh cổ nâu |
Treron fulvicollis |
Cinamon-headed Green Pigeon |
10 |
Cu xanh đầu xám |
Treron vernans |
Pink-necked Green Pigeon |
11 |
Cu xanh đuôi đen |
Treron pompadora |
Pompadour Green Pigeon |
12 |
Cu xanh đuôi nhọn |
Treron apicauda |
Pin-tailed Green Pigeon |
13 |
Cu xanh khoang cổ |
Treron bicincta |
Orange-breasted Green Pigeon |
14 |
Cu xanh mỏ quặp |
Treron curvirostra |
Thick-billed Green Pigeon |
15 |
Cu xanh sáo |
Treron sphenura |
Wedge-tailed Green Pigeon |
16 |
Cu xanh Seimun |
Treron seimundi |
Yellow-vented Pin-tailed Green Pigeo |
17 |
Gầm ghì đá |
Columba livia |
Feral Rock Pigeon |
18 |
Gầm ghì đầu hung |
Macropygia ruficeps |
Lettle Cuckoo Dove |
19 |
Gầm ghì lưng nâu |
Ducula badia |
Mountain Imperial Pigeon |
20 |
Gầm ghì lưng xanh |
Ducula aenea |
Green Imperial Pigeon |
21 |
Gầm ghì trắng |
Ducula bicolor |
Pied Imperial Pigeon |
22 |
Gầm ghì vằn |
Macropygia unchall |
Bar-tailed Cuckoo Dove |
II |
Bộ bồ nông |
Pelecaniformes |
|
1 |
Họ bồ nông |
Pelecanidae |
|
1 |
Bồ nông chân hồng |
Pelicanus onocrotalus |
Eastern White Pelican |
2 |
Bồ nông chân xám |
Pelicanus philippensis |
Grey Pelican |
2 |
Họ chim điên |
Sulidae |
|
1 |
Chim điên bụng trắng |
Sula leucogaster |
Brown Booby |
2 |
Chim điên chân đỏ |
Sula sula |
Red-footed Booby |
3 |
Chim điên mặt xanh |
Sula dactylatra |
Masked Booby |
3 |
Họ chim đới nhiệt |
Phaethontidae |
|
1 |
Chim nhiệt đới |
Phaethon aethereus |
Red-billed Tropic bird |
4 |
Họ cổ rắn |
Anhingidae |
|
1 |
Cổ rắn(Điêng điểng) |
Anhinga melanogaster |
Indian Darter |
5 |
Họ cốc biển |
Fregatidae |
|
1 |
Cốc biển bé |
Fregata ariel |
Lesser Frigate Bird |
2 |
Cốc biển bụng trắng |
Fregata andrewsi |
Christmas I Frigate Bird |
3 |
Cốc biển đen |
Fregata minor |
Great Frigate Bird |
6 |
Họ cốc |
Pharacrocoracidae |
|
1 |
Cốc đế |
Pharacrocorax carbo |
Great Cormorant |
2 |
Cốc đế nhỏ |
Pharacrocorax fuscicollis |
Indian Cormorant |
3 |
Cốc đen |
Pharacrocorax niger |
Little Cormorant |
III |
Bộ cắt |
Falconiformes |
|
1 |
Họ cắt |
Falconidae |
|
1 |
Cắt Amur |
Falco amurensis |
Amur Falcon |
2 |
Cắt Ấn Độ |
Falco jugger |
Laggar Falcon |
3 |
Cắt bụng hung |
Falco severus |
Oriental Hobby |
4 |
Cắt lớn |
Falco peregrinus |
Peregrine Falcon |
5 |
Cắt lưng hung |
Falco tinnunculus |
Common Kestrel |
6 |
Cắt lưng xám |
Falco columbarius |
Merlin |
7 |
Cắt nhỏ bụng hung |
Microhierax caerulescens |
Collared Fanconet |
8 |
Cắt nhỏ bụng trắng |
Microhierax melanoleucos |
Pied Fanconet |
9 |
Cắt nhỏ họng trắng |
Polihierax insignis |
White-rumper Pymy Falcon |
10 |
Cắt Trung Quốc |
Falco subbuteo |
Northern Hobby |
2 |
Họ ưng |
Accipitridae |
|
1 |
Đại bàng biển bụng trắng |
Haliaeetus leucogaster |
White-bellied Sea Eagle |
2 |
Đại bàng biển đuôi trắng |
Haliaeetus leucoryphus |
Pallas's Fish Eagle |
3 |
Đại bàng bụng hung |
Hieraaetus kienerii |
Chestnut-belled Hawk Eagle |
6 |
Đại bàng đen |
Aquila clanga |
Greater Spotted Eagle |
7 |
Đại bàng hung |
Aquila nipalensis |
Steppe Eagle |
8 |
Đại bàng Ma Lai |
Ictinaetus malayensis |
Indian Blach Eagle |
9 |
Đại bàng má trắng |
Hieraaetus fasciatus |
Bonelli's Eagle |
10 |
Đại bàng nâu |
Aquila rapax |
Tawny Eagle |
11 |
Dều cá đầu xám |
Icthyophaga ichthyaetus |
Grey-headed Fishing Eagle |
12 |
Diều Ấn độ |
Butastur inducus |
Grey-faced Buzzard Eagle |
13 |
Diều ăn ong |
Pernis ptilorhyncus |
Oriental Honey-buzzard |
14 |
Diều Bụng trắng |
Circus macrourus |
Pallid Harrier |
15 |
Diều cá bé |
Icthyophaga humilis |
Lesser Fishing Eagle |
16 |
Diều đầu nâu |
Spizaetus cirrhatus |
Crested Hawk Eagle |
18 |
Diều hâu |
Milvus migrans |
Black Kite |
19 |
Diều hoa Jerdon |
Aviceda jerdoni |
Jerdon's Baza |
21 |
Diều lửa |
Haliastur indus |
Brahminy Kite |
22 |
Diều mào |
Aviceda leuphotes |
Black baza |
23 |
Diều mướp |
Circus melanoleucos |
Pied Harrer |
24 |
Diều ngón ngắn |
Circaetus gallicus |
Short-toed Eagle |
25 |
Diều Nhật Bản |
Buteo buteo |
Common Buzzard |
26 |
Diều núi |
Spizaetus nipalensis |
Hodgson's Hawk Eagle |
27 |
Diều trắng |
Elanus caeruleus |
Black-shouldered Kite |
28 |
Diều xám |
Butastur liventer |
Rufous-winged Buzzard |
29 |
Kền kền Ấn Độ |
Gyps indicus |
Long-billed Vulture |
30 |
Kền kền đỏ,Ó tai |
Sarcogyps calvus |
Red-headed Vulture |
31 |
Kền kền măng gan |
Gyps bengalensi |
Oriental White-Backed Vulture |
33 |
Ưng bụng hung |
Accipiter virgatus |
Besra Sparrow Hawk |
34 |
Ưng lớn |
Accipiter gentilis |
Northern Goshawk |
35 |
Ưng lưng đen |
Accipiter soloensis |
Grey Frog Hawk |
36 |
Ưng mày trắng |
Accipiter nisus |
Northern Sparrow Hawk |
37 |
Ưng Nhật Bản |
Accipiter gularis |
Japanese Sparrow Hawk |
38 |
Ưng xám |
Accipiter badius |
Shikra |
3 |
Họ ó cá |
Pandionidae |
|
1 |
Ó cá |
Pandion haliaetus |
Osprey |
Tin khác
- Danh lục Chim Bộ Gõ Kiến (25-11-2019)
- Danh lục Chim thuộc Bộ Gà (25-11-2019)
- Danh lục Chim từ Bộ Chim lặn đến bộ Cú Muỗi (25-11-2019)