Quản lý, Bảo vệ rừng » Danh mục thực vật

Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ CÀ PHÊ ĐẾN HỌ SẾN

Ngành: HẠT KÍN

Tên Khoa Học : MAGNOLIOPHYTA

Lớp : Hai lá mầm - Magnoliopsida

 

Tên Tiếng Việt

Tên Khoa Học

 

89. HỌ CÀ PHÊ

RUBIACEAE

765

Đoản nha Wallich

Brachytome wallichii Hook.f. ex Pit.

766

Trồn trồn

Caephaelis lecomtei Pit.

767

Căng thông

Canthium filipendulum Pierre.

768

Căng không lông

C. glabrum Bl.

769

Xương cá

C. dicoccum Gaertn var rostratum Thw.ex.Pit.

770

Căng

Canthium sp.

771

Cà phê Rubusta

Coffia canephora Pierre ex Frochner var.

772

 

robusta ( Lind. Ex Wild.) Chev.

773

Cà phê Arabica

C. arabica L.

774

Song nhĩ trườn

Diodia sarmentosa Sw.

775

Cỏ mực

Eclipta prostrata (L.) l.

776

Găng nghèo

Fagerlindia depauperata (Drake.) Tirv.

777

Hung rô an

Damnacanthus indicus Gaertn.

778

Dành dành Trung bộ

Gardenia annamensis Pit.

779

Dành dành ống

G. tubifera Wall.

780

Rau má núi ( Địa hảo bò)

Geophila repens (L.) Johnst.

781

Trường sơn ( cho)

Greenia corymbosa (Jack) Schum.

782

Gáo trò

Haldina cordifolia (Roxb) Ridsd.

783

Lữ đằng ( An điền)

Hedyotis heynii R.Br

784

An điền tai

H. auricularia L.

785

An điền trứng

H. ovata Thunb.ex Hook.f.

786

An điền Chère

H. chereevensis (Pierre.) Fukuoka

787

Râm núi

H. merguensis Hook.f.

788

Gén

H. macrosepala (Pit.) Phamhoang.n.Comb.

789

An điền ngắn

H. contracta(Pit.)Phamhoang. Comb.

790

An điền chân mảnh

Hedyotis leptoneura (Pit.) Phamhoang.

791

Kỳ nam kiến ( Bí kỳ nam)

Hydnophytum formicarum Jack.

792

Vân mạc

Hymenopogon paraciticus Wall.

793

Mạc võng

Hymenodictyon orixence (Roxb) Mabb.

794

Hạ đệ

Hypobathrum hoaensis Pierre

795

Đơn đỏ ( Trang sơn )

Ixora coccinca L

796

Trang

I. coccinea var, caudata Pierre ex Pit

797

Trang lào

I. laotica Pis

798

Trang trắng Henry

I. henryi Levl

799

Trang Đồng nai

I. Dongnaiense Pierre ex Pis

800

Xú hương Biên hoà

Lasianthus hoaensis Pierre

801

Xú hương Eberhardt

L.eberhardrii Pis

802

Xú hương trái lam

L. cyanocarpus Jack var asperulatus pierre

803

Xú hương Cambot

L. kamputensis Pierre.ex Pit

804

Xú hương luân sinh

L. verticillatus (Lour) Merr

805

Vàng vé ( Gáo lông)

Metadina trichotoma ( Zoll &mor.) Baakh.f.

806

Mao thư (Cà dăm)

Mitragyna diversifolia ( G.Don) Havil

807

Giam dẹp (Mao thư)

M. speciosa ( Korth.) Havil

808

Nhàu

Morinda citrifolia L. vaar.bractecata Hookf.

809

Nhàu nhuộm

M. tomentosa Heyne

810

Bươm miên ( Bươm bạc)

Musssaenda cambodiana Pierre

811

Bươm bạc lá

M.frondosa L.

812

Bươm bạc Biên hoà

M. hoaensis Pierre. ex Pit.

813

Bươm bạc vui

M. hilaris Pierre ex Pit.

766

Ổ kiến (Kỳ nam gai)

Myrmecodiaarmata DC.

767

Gáo vàng

Nuaclea orientalis (L.) L.

768

Huỳnh bá

N. officinalis (Pit.) Merr

769

Gáo trắng (cà tôm)

Neolamarekia cadamba (Roxb.)Bosser.

770

Gáo vàng ( không cuống)

Neonauclea sessilifolia (Hook.f.) Merr.

771

Xà căn Harris

Ophiorrhiza. harrosiana Heyne

772

Xà căn thượng hải

O.cantonienisis Hance

773

Xà căn dầu

O. mungos L.

774

Xà căn hoe

P. subrubescens Drace.

775

Xà căn máu

O. sanguinea Bl.

776

Xà căn Nhật

O. japonica Bl.

777

Găng gai cong

Oxyceros horridus (Lour.)

778

Lá mơ lông

Pacderia lanuginosa Wall.

779

Mơ leo

P. scandens (Lour.) Merr.

780

Lấu tuyến

Psychotria adenophyla Wall.

781

Lấu nhàu

P. morindoides Husch.

782

Lấu Ba vì

P. baviensis (Drake) pit.

783

Lấu bò

P. serpens L.

784

Lấu leo

P. sarmentosa Bl.

785

Lấu đỏ

P. rubra (Lour) Poit.

786

Lấu núi

P. montana Bl.

787

Lấu Thorel

P. thorelii Pit.

788

Lấu Fleury

P. fleuryi Pit.

789

Lấu bầu dục

P. elliptica Ker. Gawl.

790

Lấu Poilane

P. poilanei Pit.

791

Lấu

Psychotria sp.

792

Găng gai (Găng trâu)

Randia spinosa Bl.

793

Găng wallich

R. wallichii Hook.f.

794

Găng trương

R. turgida Roxb.

795

Găng nước (tô)

R. uliginosa (Retz) DC.

796

Găng lông

R. fasciculata var. velutina Pierre.

797

Găng cơm (Găng cao)

Rothmannia encodon (K. Schum.)Brem.

798

Hoại hương dài không đều

Saprosma inaequilongum Pierre. Expit.

799

Trèn Thorel

Tarenna thorelii Pit.

800

Trèn bon

T. bonii Pit.

801

Trèn Biên hoà (Tràvỏ)

T. hoacnsis Pierre ex Pit.

802

Trèn Ba vì

T. bavicnsis Pit.

803

Trèn hai hạt

T. disperma (Hook.f.) Pit.

804

Vuốt chua (cầu đằng)

Uncaria acida (Kunt.) Roxb.

805

Vuốt len

U. lanosa Wall.f.ferrea (Bl.) Ridsd.

806

Vuốt hùm (vuốt leo)

U. scandens (Smith) Hutch.

807

Vuốt chua

U. acida (Hunt) Roxb.

808

Xuân tôn Robinson

Xantonnea robinsonii Pit.

809

Vuốt tím

U. cordata (Lour.) Merr.

810

Chà hươu (Huắc quang)

Wendlandia paniculata (Roxb.)DC.

811

Xuân tôn dạng cà fê

Xantonnea coffeoidex Pierre ex Pit.

812

Xuân tôn Phú quốc

X. quoensis Pierre ex Pit.

 

90.HỌ CAM QUÝT

RUTACEAE

813

Bí bái (Bai bái)

Aronychia pedunculata (L.) Miq.

814

Tiểu quất một lá

Atalantia monophyla (DC.) Correa

815

Chanh

Citrus aurantrifolia (Chritm.) Sw.

816

Quít xiêm

Citrus deliciosa Ten.

817

Mơ rây

Clausena dimidiata Tan.

818

Nhâm lõm (Giối)

C. excavanta Burm.f.

819

Ba gạc (Dấu dầu ba lá)

Euodia. lepta Spreng.) Merr.

820

Dấu dầu háo ẩm

E. oreophila Guill.

821

Ba gạc lá dẹp

E. calophylla Guill.

822

Ba gạc lá xoan (Thôi chanh)

E. meliaefolia Benth.

823

Cơm rượu

Glycosmis pentaphylla (Reatz.) Corr.

824

Móc câu (Dây cam)

Luvunga nitida Pierre.

825

Bưởi bung ít gân

Macclurodendron oligophlebia (Merr.) Hartl

826

Ớt rừng (Mắt trâu cong)

Micromclum minutum (Forsr.f.) W.&.A.

827

Mắt trâu (lá méo)

M.hirsutum Oliv

828

Nguyệt quơi Koenig

Murraya koenigii (L.) Spreng.

829

Dấu dầu lá nhẵn

Tetradium glabrifolium (Benth.) Hartl.

830

Truống (Hoàng mộc hôi)

Xanthoxylum rhetsa DC

 

91. HỌ BẠCH ĐÀN

SAN TALACEAE

831

Thượng mộc tán

Dendrotrophe umbellata (Bl.) Miq.

 

92. HỌ BỒ HÒN

SAPINDACEAE

832

Ngọai mộc nam bộ

Allophyllus cochinchinensis Pierre.

833

Ngoại mộc cánh ngắn

A. brachypetalus Gagn

834

Ngoại một phún

A. hirsutus Radlk

835

Ngoại mộc có răng

A. serrulatus Radlk.

836

Trường Duyên Hải

Aryteralittoralis Bl.

837

Tiết dìa

Crossonephelis thorelii (Pierre) Leenh

838

Nhãn Mã lai

Dimocarpus maiesianus olongan Subsp Leenh

839

Nhãn Indoch

D. fumatus (Bl.) Leenh. Subsp. Indochinesis Leenh

840

Harpullia cupanioides Roxb.

841

Lâm hùng (Nhãn dế cánh)

Lepisanthes amplifolia (Pierre.)Leenh.

842

Trường kẹn (Nây sunda)

Mischocarpus sundaicus Bl.

843

Nây poilanne

M. pilanci Gagn.

844

Chôm chôm mật

Nephenium meliferum Gagn

845

Chôm chôm trắng duối

N. hypolcucum Kurz

846

Trường nhãn (vải rừng )

Nephelium sp.

847

Trừơng mật (Bầu mít)

Pometia pinnata J.R.& G.Forst

848

Trường

Xerospermum noronhianum (Bl.) Bl.

849

Cứt mọt (Giao linh)

Zollingeria dongnaiensis Pierre.

 

93. HỌ SẾN

SAPOTACEAE

850

Vú sữa

Chrysophyllum cainito L..

851

Săng sáp

Donella lanceolata (Bl.) Aubr.

852

Viết

Manikara kauki (L.) Dub.

853

Sến

Mdhuca sp

854

Xây dao mủ

Palaquium gutta (Hook.f.)Baillon.

855

Mai lai bon

Sinosideroxylon bonii Anbr.

856

Cheo

Xantolis dongnaiensis (Dub.) Aubr.

857

Ma dương bà nau

X. barauensis (Lee.) Roien.

 

Tin khác

  1. Ngành Thạch Tùng - LYCOPODIOPHYTA - TỪ HỌ THẠCH TÙNG ĐẾNHỌ QUYỀN BÁ (03-05-2016)
  2. Ngành Dương Xỉ - POLYPODIOPHYTA - TỪ HỌ NGUYỆT XỈ ĐẾN HỌ THƯ DỰC (03-05-2016)
  3. Ngành Dây Gắm- GNETOPHYTA - HỌ GẮM (03-05-2016)
  4. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ Ô RÔ ĐẾN HỌ ĐÀO LỘN HỘT (03-05-2016)
  5. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ BẤT ĐẲNG DIỆP ĐẾN HỌ TRÚC ĐÀO (03-05-2016)
  6. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỬ HỌ MÀN MÀN (CÁP) ĐẾN HỌ HỌ BÌM BÌM (03-05-2016)
  7. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ THẦU DẦU (03-05-2016)
  8. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ ĐẬU ĐẾN HỌ PHỤ ĐẬU (03-05-2016)
  9. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ LỘC VỪNG ĐẾN HỌ DÂU TẰM (03-05-2016)
  10. Ngành Hạt Kín - MAGNOLIOPHYTA - TỪ HỌ GẠO ĐẾN HỌ KHÓM (03-05-2016)

Tra cứu Động vật - Thực vật

Ứng dụng cung cấp thông tin chi tiết từng loài về dược liệu, động vật, thực vật, cổ thụ.

.:: Tổng số truy cập ::.



Đang truy cập:
14
Hôm nay:
824
Tuần này:
3017
Tháng này:
14735
Năm 2024:
41639

Tin tức trong tháng:5
Tin tức trong năm 2024:10