Danh mục các loài Chim tại rừng Trà Sư
DANH SÁCH CÁC LOÀI CHIM
GHI NHẬN CÓ TẠI VÙNG RỪNG TRÀM TRÀ SƯ
Birds recorded dat Tra Su Forest Station
(By birdlife/ Iebr Survey Team)
1/ Le nâu : Lesser Whistling _duck
2/ Vịt trời : Spot_billed Duck
3/ Bồng chanh : Common Kingfisher
4/ Sả mỏ rộng : Stork_billed Kingfisher
5/ Sả đầu nâu : White_throated Kingfisher
6/ Sả đầu đen : Black_capped Kingfisher
7/ Sả khoang cổ : Collared Kingfisher
8/ Tìm vịt : Plaintive cuckoo
9/ Bìm bịp lớn : Greater Coucal
10/ Bìm bịp nhỏ : Lesser Coucal
11/ Yến cọ : Asian Palm Swift
12/ Cú lợn lưng xám : Barn Owl
13/ Cu gáy : Spotted Dove
14/ Cu ngói : Red collared Dove
15/ Cuốc ngực trắng : White_breasted Waterhen
16/ Cuốc ngực nâu : Ruddy_breasted crake
17/ Gà đồng : Watercock
18/ Kịch : Common Moorhen
19/ Xít : purple swamphen
20/ Dô nách nâu : Oriental pratincole
21/ Choắt bụng xám : Wood sanpiper
22/ Diều trắng : Black_shouldered kite
23/ Diều ămn ong : Oriental Honey Bazard
24/ Diều đầu trắng : Eurasian Marsh Harrier
25/ Le hôi : Little Grebe
26/ Cổ rắn (Điêng Điểng) : Darter
27/ Cồng cộc : Little cormorant
28/ Cò trắng : Little Egret
29/ Diệc xám : Grey Heron
30/ Diệc lửa : Purple heron
31/ Cò ngành lớn : Great Egret
32/ Cò ngành nhỏ : Intermediate Egret
33/ Cò ruồi : Cattle Egret
34/ Cò bợ : Chinese Pond heron
35/ Cò xanh : Little heron
36/ Vạc :Black_crowned Night heron
37/ Giang sen : Painted Stork
38/ Cò lửa lùn : Yellow bittern
39/ Cò lửa : Cinnamon bittern
40/ Cò hương : Black bittern
41/ Chích bụng vàng : Golden_billed gerygone
42/ Chèo bẻo : Black Drongo
43/ Chích choè : Oriental Magpie Robin
44/ Nhạn bụng trắng : Barn swallow
45/ Nhạn bụng xám : Red_rumped swallow
46/ Chiền chiện đầu hung : Zitting cisticola
47/ Chiền chiện bụng hung: Plain Prinia
48/ Vành khuyên họng vàng: Oriental White_eye
49/ Chích đầm lầy lớn : Rusty_rumped warbler
50/ Chích đầu nhọn mày đen: Black_Browed Reed Warbler
51/ Chích đầm lầy ph.Đông: Oriental Reed Warbler
52/ Chích bông đuôi dài : Common Tailorbird
53/ Chích bông nâu : Ashy Tailorbird
54/ Chích chân xám : pale_legged warbler
55/ Chiền chiện lớn : Striated grassbird
56/ Chim sâu lưng đỏ : Scarlet_backed / Flowerpecker
57/ Hút mật họng tím : Olive_backed sunbird
58/ Sẻ nhà : Eurasian tree sparrow
59/ Rồng rộc vàng : Asian Golden Weaver
60/ Rồng rộc đen : Streaked weaver
61/ Di đầu đen : Chestnut Munia
62/ Di đá : Scaly_breasted Munia
63/ cò quắm đen : Black isbis
64/ Bói cá : Kingfisher
65/ Sơn ca : Lark
66/ Dồng dộc : Baya Weaver
Đinh Thị Mỹ Lan
Phòng Bảo vệ rừng và bảo tồn thiên nhiên.
Tin khác
- Khu Bảo tồn rừng tràm Trà Sư (28-04-2016)
- Bảng giá Tour du lịch sinh thái (28-04-2016)
- Định hướng phát triển du lịch sinh thái tại rừng tràm Trà Sư (28-04-2016)
- Du lịch mùa nước nổi tại rừng Tràm Trà Sư (28-04-2016)
- Lúa Trời (28-04-2016)
- Thực đơn trà sư 2013 (28-04-2016)