Quản lý, Bảo vệ rừng » Nhận dạng động vật

Voọc đen má trắng

Tên khoa học: Francois' langur Trachypithecus francoisi Đặc điểm nhận biết: Bộ lông có mấu đen bóng và chỉ có 1 dặi lông hẹp màu trắng kéo dài từ hai mép ra đến vành tai; có 1 ...

Voọc bạc

Tên Việt Nam: Voọc bạc Tên tiếng Anh: Indochinese silvered langur Tên Khoa học: Trachypithecus Germaini Đặc điểm nhận biết: Cơ thể xám đen đốn xám vừa; mặt xám trắng, râu dài xám trắng. ...

Voọc mũi hếch

Tên Việt Nam: Voọc mũi hếch Tên tiếng Anh: Tonkin snub-nosed monkey Tên Khoa học: Rhinopithecus avunculus Voọc mũi hếch: Voọc mũi hếch có đặc điểm hhận biết ố phẩn xương mũi. Voọc mũi hếch ...

Báo hoa mai

Bộ (ordo): Carnivora Họ (familia): Felidae Chi (genus): Panthera Loài (species): P. pardus Đặc điểm: Toàn thân báo hoa mai (Panthera pardus) có màu nâu đen hay nâu vàng nhạt với các đốm đen, ...

Khỉ vàng

Bộ (ordo): Primates Họ (familia): Khỉ Cercopithecidae Chi (genus): Loài (species): M. mulatta Đặc điểm: Khỉ vàng:(Macaca mulatta). Trong lượng  4 - 8 kg, Dài thân 320 -620mm, Dài đuôi 137 - 230mm. Bộ ...

Khỉ Đuôi Dài

Tên tiếng Việt: Khỉ Đuôi Dài. Tên tiếng Anh: Long tailed macaque. Tên Khoa học: Mâcca fascicularis. Đặc điểm nhận biết: Cơ thể mầu nâu hung đến mầu nâu xám; phần nửa phỉa trước cùa thân có màu nâu nhạỉ hơn; đuôi dài ...

Voọc xám

Tên Việt Nam: Voọc xám. Tên khoa học: langur Trachypithecus crepusculus Đặc diểm nhận biết: Cơ thể màu mầu xám sáng; quanh mắt có quầng da trắng và miệng cố mảnh dã trắng; chỏm mào tròn ...

Bò tót

Bộ (ordo): Artiodactyla Họ (familia): Bovidae Chi (genus): Bos Loài (species): B. gaurus Đặc điểm: Bò tót: (Bos gaurus) là thú cỡ lớn, to khoẻ. Trán dẹt, hơi lõm, có đốm trắng, trên trán ...

Tra cứu Động vật - Thực vật

Ứng dụng cung cấp thông tin chi tiết từng loài về dược liệu, động vật, thực vật, cổ thụ.

.:: Tổng số truy cập ::.



Đang truy cập:
14
Hôm nay:
924
Tuần này:
3730
Tháng này:
10338
Năm 2024:
53934

Tin tức trong tháng:7
Tin tức trong năm 2024:17